Mở tài khoản miễn phí

Mở tài khoản miễn phí

Sử dụng các công cụ chuyên nghiệp và tri thức của đám đông

Không có phí quản lý

Không có phí quản lý

Tuyệt đối hoàn toàn! Kể cả khi bạn sao chép các nhà đầu tư khác và đầu tư vào các danh mục

0% hoa hồng khi giao dịch cổ phiếu

0% hoa hồng khi giao dịch cổ phiếu

Không tính phí chênh lệch và phí tạo vé. Có áp dụng chênh lệch giá mua/bán của thị trường, phí chuyển đổi ngoại hối, phí rút tiền và phí không hoạt động

Đầu tư cổ phiếu hoàn toàn không mất phí hoa hồng. Mua cổ phiếu lô chẵn hay lô lẻ, chỉ từ $10.

Không phí hoa hồng

  • Không có phí quản lý
  • Không có phí mở vị thế
  • Không có phí giữ lệnh qua đêm
  • Không mất phí môi giới bổ sung
Ví dụ:

Chi phí mua cổ phiếu AAPL

details

Mở vị thế MUA (Mua)

Đầu tư Ban đầu:
1.000 USD
Giá bán CỔ PHIẾU (AAPL):
250 USD
Vị thế:
Mở 4 đơn vị
MUA AAPL
Hoa hồng:
Không
Phí giữ lệnh qua đêm:
Không
Tổng phí:
0 USD

Bạn đã sẵn sàng đầu tư vào thị trường chứng khoán toàn cầu?

Tham gia cùng hàng triệu người dùng eToro và đầu tư vào các thương hiệu bạn yêu thích, dù cho họ được niêm yết ở bất cứ đâu.

Đầu tư vào Cổ phiếu

Miễn phí hoa hồng có nghĩa là bạn không mất phí môi giới khi mở hoặc đóng vị thế và không áp dụng cho các vị thế bán khống hoặc có sử dụng đòn bẩy. Có thể có các khoản phí khác. Bạn đang mạo hiểm vốn của bạn.

Đối với khách hàng Úc Capital Limited AFSL 491139, chỉ những cổ phiếu giao dịch trên các sàn chứng khoán Hoa Kỳ mới có thể được giao dịch mà không mất phí hoa hồng. Các cổ phiếu khác được cung cấp dưới dạng cổ phiếu phái sinh và có phí hoa hồng. Được cung cấp qua ARSN 637 489 466 và quảng bá bởi eToro AUS Capital Limited CAR 001281634. Để biết thêm thông tin, vui lòng xem phần “các loại phí khác” và CFD

 

Khi mua tiền điện tử trên eToro, bạn thực sự sở hữu những tài sản đó.
eToro thu một khoản phí duy nhất, dễ tính và minh bạch là 1% khi mua hoặc bán tiền điện tử.

 

Phí được tính như thế nào

Mức phí 1% sẽ được tính khi mua hoặc bán tiền điện tử trên eToro. Phí này được bao gồm luôn trong giá mà chúng tôi hiển thị khi bạn mở hoặc đóng một vị thế.

 

Phí 1% đã được cộng vào giá thị trường (chênh lệch giá Bán-Mua).*

 

* Sau khi Terra thực hiện cơ chế khấu trừ thuế 0,2%, phí vận hành 0,1% sẽ được thêm vào giá mua và giá bán của eToro đối với LUNC, bên cạnh mức phí tiêu chuẩn 1% được tính khi mua hoặc bán các loại tài sản tiền mã hóa trên eToro. Xem thêm thông tin tại đây.

 
Đối với những người dùng đủ điều kiện để nhận thêm token Flare:
Xin lưu ý rằng eToro thu một khoản phí dịch vụ cho mỗi lần phân phát token định kỳ để chi trả cho các chi phí vận hành, kỹ thuật và pháp lý liên quan.

 

Cơ sở định giá

Giá tiền điện tử trên eToro dựa trên khoảng chênh lệch giữa Giá mua-Giá bán từ lệnh do một hệ thống nội bộ tương tự như nhà tạo lập thị trường thực hiện, hệ thống này tập hợp sổ lệnh từ nhà cung cấp thanh khoản bên ngoài và hiện có trên một tổ chức có liên quan thuộc Tập đoàn eToro. Tìm hiểu thêm. Tìm hiểu thêm.

 

Nhấn vào đây để xem ví dụ

 

Hiểu thêm về phí

Ngay sau khi bạn mở một vị thế mới, bạn sẽ thấy vị thế đó bị “lỗ”. Điều này là do Lãi & Lỗ (“P/L”) được hiển thị bao gồm phí mua 1% mà bạn vừa trả và phí bán 1% bạn sẽ trả khi đóng vị thế.

 

Tại eToro, bạn có thể theo dõi hiệu suất của các khoản đầu tư tiền điện tử của mình và biết rằng phí mua và bán đã được tính ngay trong thông tin P/L.

 

Quan trọng: Khi bạn đóng vị thế, phí bán được điều chỉnh để phản ánh giá thị trường của tiền điện tử tại thời điểm đó.

 

Các tài sản tiền điện tử có thể được chuyển từ nền tảng eToro sang ví tiền điện tử eToro Money*. Hãy nhấn vào đây để biết thêm thông tin về các mức phí và hạn mức khi chuyển tiền điện tử.

Bạn đã sẵn sàng đầu tư vào tiền điện tử chưa?

Tin tưởng ở eToro — nhà cung cấp tiền điện tử kể từ năm 2012.

MUA TIỀN ĐIỆN TỬ

Đầu tư tiền điện tử chưa được pháp luật kiểm soát ở hầu hết các quốc gia Châu u và Vương quốc Anh. Không có chính sách bảo vệ quyền lợi tiêu dùng. Vốn của bạn có thể gặp rủi ro. Các lệnh bán khống tiền điện tử và giao dịch đòn bẩy được thực hiện dưới dạng CFD sẽ không tạo ra quyền sở hữu tài sản và sẽ phải chịu phí qua đêm, như đã nêu chi tiết ở đây.
Các giao dịch được thực hiện bởi khách hàng Úc trước ngày 12 tháng 9 năm 2021 cũng được thực thi dưới dạng CFD và phát sinh phí giữ lệnh qua đêm.

Các tài sản tiền điện tử chưa được pháp luật kiểm soát và có tính đầu cơ cao. Không có chính sách bảo vệ quyền lợi tiêu dùng. Có rủi ro về vốn.

Các loại tiền điện tử biến động giá rất mạnh và chưa được pháp luật kiểm soát ở Anh. Không có chính sách bảo vệ quyền lợi tiêu dùng. Lợi nhuận có thể bị tính thuế.

Tất cả các vị thế CFD không sử dụng đòn bẩy đã mở tại Pháp trước tháng 7 năm 2022 sẽ bắt đầu chịu phí qua đêm từ ngày 1 tháng 8 năm 2022.

 

CFD là một cách phổ biến để giao dịch các loại tài sản khác nhau một cách linh hoạt – ví dụ, giao dịch sử dụng đòn bẩy và bán khống.

Giao dịch CFD không liên quan đến việc mua lại tài sản thực, đồng thời có phát sinh phí chênh lệch và phí qua đêm.

Phí chênh lệch

Phí chênh lệch là sự khác biệt giữa giá Mua và Bán của một số loại tài sản nhất định. Phí chênh lệch là một cách tính phí phổ biến của các nền tảng giao dịch.
Tiền tệ
Từ 1 Pip iPip có nghĩa là ‘percentage in point (điểm phần trăm)’. 1 pip là mức thay đổi nhỏ nhất về giá mà một tỷ giá quy đổi có thể tạo ra, và do đó, có nghĩa là chữ số cuối cùng trong giá. Pip được sử dụng để đo lường thay đổi về giá của đồng tiền này so với đồng tiền khác.
Hàng hóa
Từ 2 Pip iPip là viết tắt của ‘phần trăm tính bằng điểm’. Một pip là mức thay đổi giá nhỏ nhất mà một tỷ giá hối đoái nhất định có thể thực hiện, và do đó, đề cập đến chữ số cuối cùng của giá. Một pip được sử dụng để đo lường sự thay đổi giá của một loại tiền tệ này so với một loại tiền tệ khác.
Chỉ số
Từ 0.75 điểm iThuật ngữ "Điểm" đề cập đến thay đổi về giá bên trái dấu thập phân. Ví dụ: nếu NASDAQ tăng từ 15000.00 lên 15100.00, chỉ số này có mức biến động 100 điểm.
Cổ phiếu & ETF (CFD)
0,15%

Các lệnh bán khống và vị thế sử dụng đòn bẩy cho cổ phiếu được thực thi dưới dạng CFD và do đó làm phát sinh phí.

Mức chênh lệch áp dụng cho cả hai hướng (MUA và BÁN).

  • Các vị thế cổ phiếu Mỹ và ETF có giá trị từ 3 USD trở xuống (dựa trên giá đóng cửa trên nền tảng eToro vào ngày giao dịch cuối cùng của tuần trước) sẽ bị tính một khoản phí 2 cent/đơn vị.

 

Tiền điện tử (CFD)

Các lệnh bán khống tiền điện tử được thực hiện dưới dạng CFD. Các giao dịch ký quỹ (đòn bẩy) cũng phải chịu phí.

Phí CFD tiền điện tử giống như phí giao dịch tiền điện tử thông thường, nhấn vào đây để biết thêm chi tiết.

Lưu ý: phí này sẽ cộng vào phí qua đêm đối với CFD tiền điện tử, như được đề cập bên dưới.

Các vị thế không sử dụng đòn bẩy được mở bởi khách hàng Úc trước ngày 12 tháng 9 năm 2021 cũng được thực thi dưới dạng CFD

Tất cả các vị thế CFD không sử dụng đòn bẩy đã mở tại Pháp trước tháng 7 năm 2022 sẽ bắt đầu chịu phí qua đêm từ ngày 1 tháng 8 năm 2022.

*Phí tạo từ mức chênh lệch sẽ được tính khi đóng một vị thế. Trong một số trường hợp, điều kiện thị trường có thể khiến mức chênh lệch lớn hơn các mức chênh lệch được hiển thị.

*Mức chênh lệch cho biết trường hợp thấp nhất có thể. Mức chênh lệch có thể thay đổi và có thể biến động.

Phí giữ lệnh qua đêm*

Các vị thế CFD mở qua đêm phải trả một khoản phí nhỏ, tương ứng với giá trị của vị thế. Các khoản phí này phản ánh lượng cung và cầu thúc đẩy thị trường tài chính, bao gồm việc trang trải các chi phí liên quan đến vị thế của bạn.

PHÍ ĐƯỢC TÍNH THEO USD, MỖI ĐÊM, MỖI ĐƠN VỊ
Tiền tệ
Tiền tệBán (Bán khống) iCác lệnh bán khống (BÁN) đại diện cho một tình huống trong đó khoản đầu tư sẽ tăng giá trị nếu giá của tài sản giảm xuống, và ngược lại.Mua (Mua khống) iCác lệnh mua khống (MUA) đại diện cho một tình huống trong đó khoản đầu tư sẽ tăng giá trị nếu giá của tài sản tăng lên, và ngược lại.
EURUSD
EUR/USD
$ 0.00000999$ -0.00007341
USDJPY
USD/JPY
$ -0.00018313$ 0.00012411
GBPUSD
GBP/USD
$ -0.00002967$ -0.00004227
USDCHF
USD/CHF
$ -0.00013282$ 0.0000716
NZDUSD
NZD/USD
$ -0.00002226$ -0.00002266
USDCAD
USD/CAD
$ -0.0000444$ -0.00001854
EURGBP
EUR/GBP
$ 0.00000097$ -0.00007209
EURJPY
EUR/JPY
$ -0.0001565$ 0.00008471
GBPJPY
GBP/JPY
$ -0.00021924$ 0.00014187
AUDJPY
AUD/JPY
$ -0.00010135$ 0.00005293
AUDUSD
AUD/USD
$ -0.00000194$ -0.00004294
EURCHF
EUR/CHF
$ -0.00010376$ 0.00003067
EURAUD
EUR/AUD
$ -0.00003403$ -0.00004948
EURCAD
EUR/CAD
$ -0.00000823$ -0.00006489
CADJPY
CAD/JPY
$ -0.00012504$ 0.00007713
CHFJPY
CHF/JPY
$ -0.0000917$ 0.0000187
USDHKD
USD/HKD
$ -0.00005294$ -0.00000434
USDZAR
USD/ZAR
$ 0.0000969$ -0.00023027
USDRUB
USD/RUB
$ 0.01274184$ -0.01290711
USDCNH
USD/CNH
$ -0.00010081$ 0.00002739
AUDCHF
AUD/CHF
$ -0.00006972$ 0.00002027
AUDCAD
AUD/CAD
$ -0.00001168$ -0.00003638
AUDNZD
AUD/NZD
$ -0.00001043$ -0.00005139
EURNZD
EUR/NZD
$ -0.00000506$ -0.00008876
GBPAUD
GBP/AUD
$ -0.00007889$ -0.00001324
GBPCHF
GBP/CHF
$ -0.00015914$ 0.00007972
GBPNZD
GBP/NZD
$ -0.00004555$ -0.00005802
NZDCAD
NZD/CAD
$ -0.00003291$ -0.00001766
NZDCHF
NZD/CHF
$ -0.00008621$ 0.00003489
NZDJPY
NZD/JPY
$ -0.00011535$ 0.00006487
CADCHF
CAD/CHF
$ -0.00008879$ 0.00004119
USDNOK
USD/NOK
$ -0.00006705$ -0.00000298
USDSEK
USD/SEK
$ -0.00007951$ 0.00000327
NOKSEK
NOK/SEK
$ -0.00000482$ -0.00000317
EURNOK
EUR/NOK
$ -0.0000343$ -0.00004984
EURSEK
EUR/SEK
$ -0.00004562$ -0.00004168
USDTRY
USD/TRY
$ 0.00121356$ -0.00154519
USDMXN
USD/MXN
$ 0.00009763$ -0.00018325
USDSGD
USD/SGD
$ -0.00009175$ 0.000019
GBPCAD
GBP/CAD
$ -0.00004882$ -0.00002994
ZARJPY
ZAR/JPY
$ -0.00001494$ 0.00001057
EURPLN
EUR/PLN
$ 0.00001815$ -0.00008821
USDHUF
USD/HUF
$ 0.00014612$ -0.00021376
EURHUF
EUR/HUF
$ 0.00017711$ -0.00029199
GBPHUF
GBP/HUF
$ 0.00018376$ -0.00027149
CHFHUF
CHF/HUF
$ 0.00025295$ -0.0003825
USDPLN
USD/PLN
$ -0.00002013$ -0.00004078
USDCZK
USD/CZK
$ -0.0002318$ -0.00032047
USDILS
USD/ILS
$ -0.00016302$ -0.00003899
GBPILS
GBP/ILS
$ -0.00018852$ -0.00007376
EURILS
EUR/ILS
$ -0.00005994$ -0.00017931
Hàng hóa
Hàng hóaBán (Bán khống) iCác lệnh bán khống (BÁN) đại diện cho một tình huống trong đó khoản đầu tư sẽ tăng giá trị nếu giá của tài sản giảm xuống, và ngược lại.MUA (Mua khống) iCác lệnh mua khống (MUA) đại diện cho một tình huống trong đó khoản đầu tư sẽ tăng giá trị nếu giá của tài sản tăng lên, và ngược lại.
OIL
Oil
$ -0.00683$ -0.014477
GOLD
Gold
$ 0.26217082$ -0.42302918
SILVER
Silver
$ 0.00313947$ -0.00499453
COPPER
Copper
$ 0$ 0
NATGAS
Natural Gas
$ -0.001442$ 0.00068
PLATINUM
Platinum
$ 0.12814932$ -0.19885069
PALLADIUM
Palladium Future
$ 0$ 0
SUGAR
Sugar Future
$ 0$ 0
COTTON
Cotton Future
$ 0$ 0
COCOA
Cocoa Future
$ 0$ 0
WHEAT
Wheat Future
$ 0$ 0
CL.JAN24
Crude Oil Future January 24
$ 0$ 0
CL.FEB24
Crude Oil Future February 24
$ 0$ 0
OrangeJuice
Orange Juice
$ 0$ 0
SoyOil
Soybeans Oil
$ 0$ 0
SoyMeal
Soybeans Meal
$ 0$ 0
EuroNatGas
Euro NatGas Future
$ 0$ 0
OATS
Oats
$ 0$ 0
RICE
Rough Rice
$ 0$ 0
Corn
Corn Future
$ 0$ 0
Soybeans
Soybeans Future
$ 0$ 0
CarbonEmissions
Carbon Emissions Future
$ 0.0031473$ -0.01437966
CoffeeArabica
Coffee Arabica Future
$ 0$ 0
Gasoline
Gasoline Future
$ 0$ 0
HeatingOil
Heating Oil Future
$ 0$ 0
LiveCattle
Live Cattle Future
$ 0$ 0
LeanHogs
Lean Hogs Future
$ 0$ 0
LEAD
Lead
$ -0.168281$ -0.418281
ZINC
Zinc
$ -0.18105$ -0.502479
EuroOIL
Brent Oil
$ -0.020147$ -0.0025
Nickel
Nickel
$ 0.435851$ -5.135577
Aluminum
Aluminum
$ 0.045303$ -0.651125
Chỉ số
Chỉ sốBán (Bán khống) iCác lệnh bán khống (BÁN) đại diện cho một tình huống trong đó khoản đầu tư sẽ tăng giá trị nếu giá của tài sản giảm xuống, và ngược lại.MUA (Mua khống) iCác lệnh mua khống (MUA) đại diện cho một tình huống trong đó khoản đầu tư sẽ tăng giá trị nếu giá của tài sản tăng lên, và ngược lại.
USDOLLAR
US Dollar Index
$ 0.00407369$ -0.02499643
SPX500
SPX500 Index
$ 0.17916362$ -1.09936071
NSDQ100
NASDAQ100 Index
$ 0.6290351$ -3.85980414
DJ30
DJ30 Index
$ 1.38505314$ -8.49878464
UK100
UK100 Index
$ 0.33419683$ -2.23552422
FRA40
FRA40 Index
$ 0.0002164$ -1.60157275
GER40
GER40 Index
$ 0.0004756$ -3.51990474
AUS200
AUS200 Index
$ 0.04942402$ -0.9898657
ESP35
ESP35 Index
$ 0.00029379$ -2.17431682
JPN225
JPN225 Index
$ -0.02360553$ -0.0217447
HKG50
HKG50 Index
$ 0.0867824$ -0.54619159
EUSTX50
EUSTX50 Index
$ 0.0001296$ -0.95919365
CHINA50
ChinaA50 Index
$ 0.47298965$ -2.90229814
SGX
Singapore Index
$ 0.00123678$ -0.07487225
RTY
Russell 2000 Index
$ 0.07046647$ -0.4323873
10yUS
10 year Treasury Future
$ 0.00997267$ -0.02191316
5yUS
5 year Treasury Future
$ 0.00969717$ -0.0213078
2yUS
2 year Treasury Future
$ 0.00929188$ -0.02041725
NL25
Netherlands 25 Index
$ 0.00002269$ -0.16790729
VIX.DEC
VIX Dec 23 Future
$ 0$ 0
VIX.JAN
VIX Jan 24 Future
$ 0$ 0
Cổ phiếu & ETF (CFD)

Các lệnh bán khống và vị thế sử dụng đòn bẩy cho cổ phiếu được thực thi dưới dạng CFD và do đó làm phát sinh phí giữ lệnh qua đêm. Phí giữ lệnh qua đêm được chia cho 365.

Phí eToro hàng năm

Bán (Bán khống)iCác lệnh bán khống (BÁN) đại diện cho một tình huống trong đó khoản đầu tư sẽ tăng giá trị nếu giá của tài sản giảm xuống, và ngược lại.:
Miễn phí đối với cổ phiếu dễ vay:
Cổ phiếu dễ vay là những cổ phiếu có chi phí vay hằng năm thấp hơn 10%.

Cổ phiếu khó vay sẽ có chi phí vay xuất hiện dưới dạng phí qua đêm (chi phí vay chia cho 365) của vị thế của bạn: Cổ phiếu khó vay là những cổ phiếu có chi phí vay hàng năm cao hơn 10%. Hiện tại, cổ phiếu khó vay chiếm ít hơn 2% tổng số cổ phiếu trên eToro:

Chi phí vay có thể thay đổi theo thời gian và đơn vị tiền tệ. Tìm hiểu thêm tại đây.

 

Phí eToro hàng năm

iMUA (Mua khống) Các lệnh mua khống (MUA) đại diện cho một tình huống trong đó khoản đầu tư sẽ tăng giá trị nếu giá của tài sản tăng lên, và ngược lại.: 6.4% + benchmark
Lãi suất chuẩn có thể thay đổi theo đơn vị tiền tệ và theo thời gian. Tìm hiểu thêm tại đây.

 

 

Tiền điện tử (CFD/ký quỹ)

Các vị thế CFD tiền điện tử đều phát sinh phí giữ lệnh qua đêm. Các lệnh bán khống và các giao dịch sử dụng ký quỹ (đòn bẩy) đều được thực thi dưới dạng CFD. Các vị thế không sử dụng đòn bẩy được mở bởi khách hàng Úc trước ngày 12 tháng 9 năm 2021 cũng được thực thi dưới dạng CFD và do đó, phát sinh phí giữ lệnh qua đêm.

Công cụPhí
BTC
Bitcoin
$ -20.4486137
ETH
Ethereum
$ -1.12265168
BCH
Bitcoin Cash
$ -0.12347161
XRP
XRP
$ -0.00033337
DASH
Dash
$ -0.01668367
LTC
Litecoin
$ -0.03820612
ETC
Ethereum Classic
$ -0.01029258
API3
API3
$ -0.00079046
CRO
Cronos
$ -0.00005102
SKL
Skale Network
$ -0.00002523
IMX
Immutable X
$ -0.00074894
ADA
Cardano
$ -0.00021092
MIOTA
IOTA
$ -0.00009611
XLM
Stellar
$ -0.00006446
EOS
EOS
$ -0.000378
NEO
NEO
$ -0.00586776
TRX
TRON
$ -0.00005841
ZEC
ZCASH
$ -0.0160561
BNB
Build and Build
$ -0.1259192
XTZ
Tezos
$ -0.00045299
DOT
Polkadot
$ -0.00290133
MKR
Maker
$ -0.81795665
COMP
Compound
$ -0.02827089
LINK
Chainlink
$ -0.00806762
UNI
Uniswap
$ -0.00332352
YFI
Yearn.finance
$ -4.61129863
DOGE
Dogecoin
$ -0.0000432
AAVE
Aave
$ -0.05280729
FIL
Filecoin
$ -0.00249367
ALGO
Algorand
$ -0.00007364
ATOM
Cosmos
$ -0.00522379
MANA
Decentraland
$ -0.00024199
APE
ApeCoin
$ -0.00088948
LRC
Loopring
$ -0.00011929
ENJ
Enjin
$ -0.00017435
BICO
Biconomy
$ -0.00014567
BAT
Basic Attention Token
$ -0.00011563
BNT
Bancor
$ -0.00040548
OGN
Origin Protocol
$ -0.00007157
MATIC
Polygon
$ -0.00041417
GALA
Gala V2
$ -0.00001458
CHZ
Chiliz
$ -0.00004074
HBAR
Hedera Hashgraph
$ -0.00003365
DYDX
dYdX
$ -0.00182875
SOL
Solana
$ -0.03121528
THETA
Theta
$ -0.00053338
FTM
Fantom
$ -0.00016643
GRT
The Graph
$ -0.00008473
1INCH
1inch
$ -0.00019053
CRV
Curve
$ -0.00031212
ANKR
Ankr
$ -0.00001351
OXT
Orchid
$ -0.00004011
REN
REN
$ -0.00003137
SNX
Synthetix
$ -0.00184467
STORJ
Storj
$ -0.0004089
ZRX
0x
$ -0.00021341
CELO
Celo
$ -0.00028673
SUSHI
SushiSwap
$ -0.00063928
QNT
Quant
$ -0.05491212
BAL
Balancer
$ -0.00205167
FET
Fetch.ai
$ -0.00029791
SHIBxM
Shiba (in millions)
$ -0.00453151
AMP
Amp
$ -0.00000132
AXS
Axie Infinity
$ -0.00384743
SAND
The Sandbox
$ -0.00022901
AVAX
Avalanche
$ -0.01139235
BAND
Band Protocol
$ -0.00078365
CTSI
Cartesi
$ -0.00008472
ENS
Ethereum Name Service
$ -0.00469542
UMA
Universal Market Access
$ -0.00100197
LUNC
Terra Classic
$ -0.00000005
FTT
FTX Token
$ -0.00209415
SRM
Serum
$ -0.00002493
LPT
Livepeer
$ -0.0034727
KNC
Kyber Network
$ -0.00039892
BTCEUR
Bitcoin/Euro
$ -15.23421721
ETHEUR
Ethereum/Euro
$ -0.8363755
ETHGBP
Ethereum / Pound
$ -0.8363755
BTCGBP
Bitcoin / Pound
$ -15.23421721
EOSGBP
EOS / Pound
$ -0.00028161
XRPGBP
Ripple / Pound
$ -0.00024836
ETHJPY
Ethereum / Japanese Yen
$ -0.8363755
BTCJPY
Bitcoin / Japanese Yen
$ -15.23421721
EOSJPY
EOS / Japanese Yen
$ -0.00028161
XRPJPY
Ripple / Japanese Yen
$ -0.00024836
ETHEOS
Ethereum / EOS
$ -0.8363755
ETHXLM
Ethereum / Stellar
$ -0.8363755
ETHBTC
Ethereum / Bitcoin
$ -0.8363755
BTCEOS
Bitcoin / EOS
$ -15.23421721
BTCXLM
Bitcoin / Stellar
$ -15.23421721
EOSXLM
EOS / Stellar
$ -0.00028161
BTCAUD
Bitcoin / Australian Dollar
$ -15.23421721
BTCNZD
Bitcoin / New Zealand Dollar
$ -15.23421721
BTCCAD
Bitcoin / Canadian Dollar
$ -15.23421721
BTCCHF
Bitcoin / Swiss Franc
$ -15.23421721
ETHAUD
Ethereum/ Australian Dollar
$ -0.8363755
ETHNZD
Ethereum/ New Zealand Dollar
$ -0.8363755
ETHCAD
Ethereum/ Canadian Dollar
$ -0.8363755
ETHCHF
Ethereum/ Swiss Franc
$ -0.8363755
XRPEUR
Ripple / Euro
$ -0.00024836
XRPAUD
Ripple/ Australian Dollar
$ -0.00024836
XRPNZD
Ripple/ New Zealand Dollar
$ -0.00024836
XRPCAD
Ripple/ Canadian Dollar
$ -0.00024836
XRPCHF
Ripple/ Swiss Franc
$ -0.00024836
ETCEUR
Ethereum Classic / Euro
$ -0.00766797
ETCGBP
Ethereum Classic / Pound
$ -0.00766797
ETCAUD
Ethereum Classic / Australian Dollar
$ -0.00766797
ETCNZD
Ethereum Classic / New Zealand Dollar
$ -0.00766797
ETCCAD
Ethereum Classic / Canadian Dollar
$ -0.00766797
ETCCHF
Ethereum Classic / Swiss Franc
$ -0.00766797
ETCJPY
Ethereum Classic / Japanese Yen
$ -0.00766797
BCHEUR
Bitcoin Cash / Euro
$ -0.09198635
BCHGBP
Bitcoin Cash / Pound
$ -0.09198635
BCHAUD
Bitcoin Cash / Australian Dollar
$ -0.09198635
BCHNZD
Bitcoin Cash / New Zealand Dollar
$ -0.09198635
BCHCAD
Bitcoin Cash / Canadian Dollar
$ -0.09198635
BCHCHF
Bitcoin Cash / Swiss Franc
$ -0.09198635
BCHJPY
Bitcoin Cash / Japanese Yen
$ -0.09198635
LTCEUR
Litecoin/ Euro
$ -0.02846356
LTCGBP
Litecoin/ Pound
$ -0.02846356
LTCAUD
Litecoin/ Australian Dollar
$ -0.02846356
LTCNZD
Litecoin/ New Zealand Dollar
$ -0.02846356
LTCCAD
Litecoin/ Canadian Dollar
$ -0.02846356
LTCCHF
Litecoin/ Swiss Franc
$ -0.02846356
LTCJPY
Litecoin/ Japanese Yen
$ -0.02846356
BCHLTC
Bitcoin Cash / Litecoin
$ -0.09198635
XLMGBP
Stellar / Pound
$ -0.00004802
XLMJPY
Stellar / Japanese Yen
$ -0.00004802
XLMEUR
Stellar / Euro
$ -0.00004802
ZECETH
Zcash / Ethereum
$ -0.0119618
ZECLTC
Zcash / Litecoin
$ -0.0119618
ZECBCH
Zcash / Bitcoin Cash
$ -0.0119618
ZECDASH
Zcash / Dash
$ -0.0119618
ZECGBP
Zcash / Pound
$ -0.0119618
ZECJPY
Zcash / Japanese Yen
$ -0.0119618
ZECEUR
Zcash / Euro
$ -0.0119618
ZECXRP
Zcash / Ripple
$ -0.0119618
ZECXLM
Zcash / Stellar
$ -0.0119618
ETHCNH
Ethereum / Chinese yuan
$ -0.8363755
DASHNZD
Dash / New Zealand Dollar
$ -0.01242933
XLMNZD
Stellar / New Zealand Dollar
$ -0.00004802
ZECNZD
Zcash / New Zealand Dollar
$ -0.0119618
DASHAUD
Dash / Australian Dollar
$ -0.01242933
DASHCHF
Dash / Swiss Franc
$ -0.01242933
XLMCHF
Stellar / Swiss Franc
$ -0.00004802
ZECCHF
Zcash / Swiss Franc
$ -0.0119618
XRPDASH
Ripple / Dash
$ -0.00024836
DASHEUR
Dash / Euro
$ -0.01242933
DASHJPY
Dash / Japanese Yen
$ -0.01242933
DASHGBP
Dash / Pound
$ -0.01242933
GOLDBTC
GOLDBTC
$ -15.23421721

*Chi phí có thể được thay đổi bất cứ lúc nào trên cơ sở hàng ngày, mà không cần thông báo trước, tùy theo điều kiện thị trường. Chúng tôi khuyến khích bạn truy cập trang này để luôn được cập nhật về các chi phí hiện tại.

*Mức chênh lệch cho biết trường hợp thấp nhất có thể. Mức chênh lệch có thể thay đổi và có thể biến động.

Để tìm hiểu thêm về giờ mở cửa thị trường và điều kiện áp dụng phí giữ lệnh qua đêm, hãy tham khảo trang Giờ Hoạt động của Thị trường và các Sự kiện.

 

Ví dụ

CFD Cổ phiếu

Mở vị thế MUA (Mua khống) – Chênh lệch giá 0,15%

Mức đòn bẩy: x2

 

Đầu tư Ban đầu:
1.000 USD
Giá Bán CỔ PHIẾU APPLE (AAPL):
250 USD
Vị thế:
Mở vị thế 8 đơn vị
MUA AAPL
Tổng giá trị Đầu tư
2.000 USD8 đơn vị * 250 USD
Số tiền đầu tư
1.000 USD (8 đơn vị * 250 USD) / 2
Mức chênh lệch Điển hình của eToro cho AAPL:
0,15%
Giá trị Chênh lệch của eToro cho 1 đơn vị AAPL
0,375 USD Giá theo USD * Mức chênh lệch theo % = 250 USD * 0,15%

Công thức tính phí qua đêm = (Phí eToro + Tỷ giá Benchmark) / 365 * Số đơn vị * Giá theo USD
Phí MUA Qua đêm của eToro: 6,4%
Tỷ giá Benchmark: 1,99%

CHI PHÍ CHÊNH LỆCH theo USD PHÍ QUA ĐÊM theo USD TỔNG CHI PHÍ ĐẦU TƯ BAN ĐẦU theo %
Đóng vị thế trong ngày (250 USD * 0,0015 * 2) * 8 đơn vị = -6 USD 0 USD -6 USD / 1.000 USD = -0,6%
Đóng vị thế vào ngày hôm sau (250 USD * 0,0015 * 2) * 8 đơn vị = -6 USD ((0,064 + 0,0199) / 365) * 8 đơn vị * 250 USD = -0,46 USD (-6 USD + -0,46 USD) / 1.000 USD = -0,646%
Mở vị thế vào ngày Thứ Sáu(Áp dụng số tiền phí gấp 3 lần cho các vị thế cổ phiếu mở vào Thứ Sáu) (250 USD * 0,0015 * 2) * 8 đơn vị = -6 USD ((0,064 + 0,0199) / 365) * 8 đơn vị * 250 USD = -0,46 USD * 3 = -1,38 USD (-6 USD + -1,38 USD) / 1.000 USD = -0,738%

Lưu ý: Phí qua đêm không áp dụng cho giao dịch cổ phiếu không phải là CFD.

 

Mức chênh lệch/Hoa hồng của eToro. Giả thiết giá cổ phiếu không có thay đổi. Tùy theo Mức chênh lệch của Nhà cung cấp, mức này không được tính ở đây.
Tuyên bố Miễn trừ Trách nhiệm: Mức chênh lệch/hoa hồng phụ thuộc vào giá tài sản đó tại thời điểm đóng vị thế.
Lãi suất Benchmark cho USD: 1,99% (tại thời điểm đưa ra ví dụ này, và có thể thay đổi)
Phí Vị thế MUA của eToro: 6,4%
Nếu giá cổ phiếu thay đổi, phí qua đêm cũng có thể thay đổi.

 

Lãi suất tiêu chuẩn là mức lãi suất cơ sở cho một loại tiền tệ nhất định. Những tiêu chuẩn này đến từ các tổ chức tài chính thứ ba. Tìm hiểu thêm tại đây.

Mở vị thế MUA (Mua khống) – 2 cent/đơn vị

Mức đòn bẩy: x2

 

Đầu tư Ban đầu:
1.000 USD
Giá Bán CỔ PHIẾU Adamis Pharmaceuticals Corp (ADMP):
2 USD
Vị thế:
Mở vị thế 1000 đơn vị
MUA ADMP
Tổng giá trị Đầu tư
2.000 USD 1000 units * 2 USD
Số tiền đầu tư
1.000 USD (1000 units * 2 USD) / 2
Mức chênh lệch Điển hình của eToro cho ADMP:
2 cent/đơn vị

Công thức tính phí qua đêm = (Phí eToro + Tỷ giá Benchmark) / 365 * Số đơn vị * Giá theo USD
Phí MUA Qua đêm của eToro: 6,4%
Tỷ giá Benchmark: 1,99%

CHI PHÍ CHÊNH LỆCH theo USD PHÍ QUA ĐÊM theo USD TỔNG CHI PHÍ ĐẦU TƯ BAN ĐẦU theo %
Đóng vị thế trong ngày (1000 UNITS*0.02*2) = -40 USD 0 USD -40 USD / 1.000 USD = -4%
Đóng vị thế vào ngày hôm sau (1000 UNITS*0.02*2) = -40 USD ((0,064 + 0,0199) / 365) * 8 đơn vị * 250 USD = -0,46 USD (-40 USD + -0,46 USD) / 1.000 USD = -4,046%
Mở vị thế vào ngày Thứ Sáu(Áp dụng số tiền phí gấp 3 lần cho các vị thế cổ phiếu mở vào Thứ Sáu) (1000 UNITS*0.02*2) = -40 USD ((0,064 + 0,0199) / 365) * 8 đơn vị * 250 USD = -0,46 USD * 3 = -1,38 USD (-40 USD + -1,38 USD) / 1.000 USD = -4,138%

Lưu ý: Phí qua đêm không áp dụng cho giao dịch cổ phiếu không phải là CFD.

CFD tiền điện tử

Mở vị thế bán (khống)

Đòn bẩy: X1

Khoản đầu tư ban đầu:
1.000 USD
Giá bán DOGE*
0,2000 USD
Vị thế
Mở 5.000 đơn vị MUA
1.000 USD / 0,2000 USD

*Tỷ giá Mua-Bán thông thường của eToro cho 1 đơn vị DOGE là 0,001~ USD

Tổng giá trị khoảng đầu tư
1.000 USD 5.000 đơn vị * 0,2000 USD
Số tiền đầu tư:
1.000 USD (5.000 đơn vị * 0,2000 USD) / 1
Phí của eToro khi giao dịch DOGE:
1%
Phí mở vị thế:
-10 USD Giá theo USD * phí % = 1.000 USD * 1%

Phí qua đêm khi BÁN (khống) trên eToro: 0,000082 USD
Công thức tính phí qua đêm = Phí * số lượng đơn vị * số đêm
Giá mua giả định tại thời điểm đóng vị thế: 0,2000

Phí đóng vị thế PHÍ QUA ĐÊM (USD) TỔNG CHI PHÍ KHOẢNG ĐẦU TƯ BAN ĐẦU THEO %
Đóng vị thế trong ngày 1% * 0,2000 USD * 5000 đơn vị = -10 USD 0 USD -20 USD / 1.000 USD = -2,00%
Đóng vị thế vào ngày kế 1% * 0,2000 USD * 5000 đơn vị = -10 USD -0,00082 USD * 5000 đơn vị * 1 đêm = -0,41 USD (-20 USD + -0,41 USD) / 1.000 USD = -2,04%

 

Lưu ý: Phí giữ lệnh qua đêm sẽ được tính cho tất cả các vị thế CFD tiền điện tử ngoại trừ những vị thế được nắm giữ bởi khách hàng không có quyền truy cập vào các vị thế mua khống tiền điện tử không sử dụng đòn bẩy.
Các vị thế không sử dụng đòn bẩy được mở bởi khách hàng Úc trước ngày 12 tháng 9 năm 2021 cũng được thực thi dưới dạng CFD và do đó, phát sinh phí giữ lệnh qua đêm.
Các khoản phí qua đêm áp dụng cho tiền điện tử này hiện đang được tính/điều chỉnh hàng tháng, lấy giá tiền điện tử lúc 00:00, giờ GMT, vào ngày đầu tiên của tháng.
Chi phí có thể được thay đổi bất cứ lúc nào trên cơ sở hàng ngày, mà không cần thông báo trước, tùy theo điều kiện thị trường. Chúng tôi khuyến khích bạn truy cập trang này để luôn được cập nhật về các chi phí hiện tại.

CFD ETF

Mở vị thế MUA (Mua khống)

Mức đòn bẩy: x2

 

Đầu tư Ban đầu:
1.000 USD
Giá Bán SPDR GLD:
142,55 USD
Vị thế:
Mở vị thế 14,03 đơn vị
MUA SPDR GLD
Tổng giá trị Đầu tư
2.000 USD14,03 đơn vị * 142,55 USD
Số tiền đầu tư:
1.000 USD (14,03 đơn vị * 142,55 USD) / 2
Mức chênh lệch Điển hình của eToro:
0,15%
Giá trị Chênh lệch của eToro cho 1 đơn vị SPDR GLD
0,214 USD Giá theo USD * Mức chênh lệch theo % = 142,55 USD * 0,15%

Công thức tính phí qua đêm = (Phí eToro + Lãi suất Benchmark) / 365 * Số đơn vị * Giá theo USD
Phí MUA qua đêm của eToro: 6,4%
Lãi suất Benchmark: 1,99%

CHI PHÍ CHÊNH LỆCH theo USD PHÍ QUA ĐÊM theo USD TỔNG CHI PHÍ ĐẦU TƯ BAN ĐẦU theo %
Đóng vị thế trong ngày (142,55 USD * 0,0015 * 2) * 14,03 đơn vị = -6 USD 0 USD -6 USD / 1.000 USD = -0,6%
Đóng vị thế vào ngày hôm sau (142,55 USD * 0,0015 * 2) * 14,03 đơn vị = -6 USD ((0,064 + 0,0199) / 365) * 14,03 đơn vị * 142,55 USD = -0,46 USD (-6 USD + -0,46 USD) / 1.000 USD = -0,646%
Mở vị thế vào ngày Thứ Sáu

(Áp dụng số tiền phí gấp 3 lần cho các vị thế ETF mở vào Thứ Sáu)

(142,55 USD * 0,0015 * 2) * 14,03 đơn vị = -6 USD ((0,064 + 0,0199) / 365) * 14,03 đơn vị * 142,55 USD = -0,46 USD * 3 = -1,38 USD (-6 USD + -1,38 USD) / 1.000 USD = -0,738%

 

Lưu ý: Phí qua đêm không áp dụng cho giao dịch ETF không phải là CFD.

Mức chênh lệch/Hoa hồng của eToro. Giả thiết giá ETF không có thay đổi. Tùy theo Mức chênh lệch của Nhà cung cấp, mức này không được tính ở đây.
Tuyên bố Miễn trừ Trách nhiệm: Mức chênh lệch/hoa hồng phụ thuộc vào giá tài sản đó tại thời điểm đóng vị thế.

 

Lãi suất Benchmark cho USD*: 1,99% (tại thời điểm đưa ra ví dụ này, có thể thay đổi)
Phí Vị thế MUA của eToro: 6,4%
Nếu giá cổ phiếu thay đổi, phí qua đêm cũng có thể thay đổi.

 

Lãi suất tiêu chuẩn là mức lãi suất cơ sở cho một loại tiền tệ nhất định. Những tiêu chuẩn này đến từ các tổ chức tài chính thứ ba. Tìm hiểu thêm tại đây.
 

CFD chỉ số

Mở vị thế BÁN (Khống)

Mức đòn bẩy: x20

 

Đầu tư Ban đầu:
1.000 USD
Giá Mua NSDQ100:
8.130 USD
Vị thế:
Mở vị thế 2,46 đơn vị
MUA NSDQ100
Tổng giá trị Đầu tư
20.000 USD 2,46 đơn vị * 8.130 USD
Số tiền đầu tư
1.000 USD (2,46 đơn vị * 8.130 USD) / 20
Mức chênh lệch Điển hình của eToro cho NSDQ100:
240 pip (2,40 USD)

Phí BÁN Qua đêm của eToro: -0,207457 USD
Công thức tính phí qua đêm = Phí * Số đơn vị

CHI PHÍ CHÊNH LỆCH theo USD PHÍ QUA ĐÊM theo USD TỔNG CHI PHÍ ĐẦU TƯ BAN ĐẦU theo %
Đóng vị thế trong ngày 2,40 USD * 2,46 đơn vị = -5,90 USD 0 USD -5,90 USD / 1.000 USD = -0,59%
Đóng vị thế vào ngày hôm sau 2,40 USD * 2,46 đơn vị = -5,90 USD -0,207457 USD * 2,46 đơn vị = -0,51 USD (-5,90 USD + -0,51 USD) / 1.000 USD = -0,64%
Mở vị thế vào ngày Thứ Sáu

(Áp dụng số tiền phí gấp 3 lần cho các vị thế chỉ số mở vào Thứ Sáu)

2,40 USD * 2,46 đơn vị = -5,90 USD (-0,207457 USD * 2,46 đơn vị) * 3 = -1,53 USD (-5,90 USD + -1,53 USD) / 1.000 USD = -0,74%
CFD hàng hóa

Mở vị thế MUA (Mua khống)

Mức đòn bẩy: x10

 

Đầu tư Ban đầu:
1.000 USD
Giá Bán của DẦU:
55,25 USD
Vị thế:
Mở vị thế 181 đơn vị
MUA DẦU
Tổng giá trị Đầu tư
10.000 USD181 đơn vị * 55,25 USD
Số tiền đầu tư
1.000 USD (181 đơn vị * 55,25 USD) / 10
Mức chênh lệch Điển hình của eToro cho Dầu:
5 pip (0,05 USD)

Phí MUA Qua đêm của eToro: -0,005963 USD
Công thức tính phí qua đêm = Phí * Số đơn vị

CHI PHÍ CHÊNH LỆCH theo USD PHÍ QUA ĐÊM theo USD TỔNG CHI PHÍ ĐẦU TƯ BAN ĐẦU theo %
Đóng vị thế trong ngày 0,05 USD * 181 đơn vị = -9,05 USD 0 USD -9,05 USD / 1.000 USD = –0,91%
Đóng vị thế vào ngày hôm sau 0,05 USD * 181 đơn vị = -9,05 USD -0,005963 USD * 181 đơn vị = -1,08 USD (-9,05 USD + -1,08 USD) / 1.000 USD = -1,01%
Mở vị thế vào ngày Thứ Tư

(Áp dụng số tiền phí gấp 3 lần cho các vị thế hàng hóa mở vào Thứ Tư)

0,05 USD * 181 đơn vị = -9,05 USD (-0,005963 USD * 181 đơn vị) * 3 = -3,24 USD (-9,05 USD + -3,24 USD) / 1.000 USD = -1,22%

 

LƯU Ý: Các khoản Phí Qua đêm áp dụng cho KIM LOẠI này hiện đang được tính/điều chỉnh hàng tháng, lấy Giá Công cụ lúc 00:00, giờ GMT, vào ngày đầu tiên của tháng.

CFD tiền tệ

Mở vị thế MUA (Mua khống)

Mức đòn bẩy: x20

 

Đầu tư Ban đầu:
1.000 USD
Giá Bán của EURUSD:
1,1190 USD
Vị thế:
Mở vị thế 17.873 đơn vị
MUA EURUSD
Tổng giá trị Đầu tư
20.000 USD17.873 đơn vị * 1,1190 USD
Số tiền đầu tư
1.000 USD (17.873 đơn vị * 1,1190 USD) / 20
Mức chênh lệch Điển hình của eToro cho 1 đơn vị EURUSD:
3 pip (0,0003 USD)

Phí MUA Qua đêm của eToro: -0,000113 USD
Công thức tính phí qua đêm = Phí * Số đơn vị

CHI PHÍ CHÊNH LỆCH theo USD PHÍ QUA ĐÊM theo USD TỔNG CHI PHÍ ĐẦU TƯ BAN ĐẦU theo %
Đóng vị thế trong ngày 0,0003 USD * 17.873 đơn vị = -5,36 USD 0 USD -5,36 USD / 1.000 USD = -0,54%
Đóng vị thế vào ngày hôm sau 0,0003 USD * 17.873 đơn vị = -5,36 USD -0,000113 USD * 17.873 đơn vị = -2,02 USD (-5,36 USD + -2,02 USD) / 1.000 USD = -0,74%
Mở vị thế vào ngày Thứ Tư

(Áp dụng số tiền phí gấp 3 lần cho các vị thế Ngoại hối mở vào Thứ Tư)

0,0003 USD * 17.873 đơn vị = -5,36 USD (-0,000113 USD * 17.873 đơn vị) * 3 = -6,06 USD (-5,36 USD + -6,06 USD) / 1.000 USD = -1,14%


LƯU Ý
: Các khoản Phí Qua đêm áp dụng cho tất cả các loại tiền tệ này hiện đang được tính/điều chỉnh hàng tháng, lấy giá lúc 00:00, giờ GMT, vào ngày đầu tiên của tháng và giá Ngày mai/Tiếp theo trong thời điểm đó

Bạn muốn giao dịch CFD?

Các sản phẩm đa dạng cùng nền tảng tối tân và dễ sử dụng của eToro là thứ bạn cần.

Bắt đầu Giao dịch

eToro Money là một cách thông minh để quản lý tiền của bạn trên eToro. Hãy tận hưởng việc nạp, rút tiền miễn phí và tức thì, cùng với việc sở hữu thẻ ghi nợ eToro (dành riêng cho thành viên Câu lạc bộ). Nó miễn phí và không có phí đăng ký hay phí ẩn. Kiểm tra xem bạn có thể dùng eToro Money tại khu vực của mình không tại đây.

Phí nạp/rút tiền

Châu âu
Phí tài khoản Green: Không phải thành viên và Bậc Silver đến Platinum Black: Bậc Platinum + và Diamond
Giá hằng tháng Miễn phí* Miễn phí*

* Cho đến 2024

Anh Quốc
Phí tài khoản Green: Không phải thành viên và Bậc Silver đến Platinum* Black: Bậc Platinum + và Diamond
Giá hằng tháng Miễn phí** Miễn phí**
ATM £2000 miễn phí hằng tháng – sau đó là 1% £10,000 miễn phí hằng tháng – sau đó là 1%
FX Tỷ giá hàng đầu thị trường***
Phí duy trì thẻ Miễn phí Miễn phí
Phí đổi thẻ £10 £80
Phí giao thẻ lần đầu (bình thường) Miễn phí Miễn phí
Phí giao thẻ lần đầu (khẩn cấp) Miễn phí Miễn phí
Phí giao thẻ lần sau (bình thường) Miễn phí Miễn phí
Phí giao thẻ lần sau (khẩn cấp) Miễn phí Miễn phí
Bồi hoàn – nếu thất bại Miễn phí Miễn phí
Bồi hoàn – nếu không thất bại Miễn phí Miễn phí
Phí mua hàng nội địa Miễn phí Miễn phí

* bao gồm cá nhân không có thẻ

** Cho đến 2024

*** Thông tin tiếp thị dựa trên nghiên cứu bởi eToro tháng 4 năm 2022.

– Cao hơn 0,25% so với tỷ giá của nhà cung cấp tiền tệ đối với tất cả các loại tiền tệ có tỷ giá ưu đãi trên thẻ eToro (22:02 Chủ Nhật – 22:00 thứ Sáu tại Vương quốc Anh)

– Cao hơn 0,5% so với tỷ giá của nhà cung cấp tiền tệ đối với tất cả các loại tiền tệ có tỷ giá ưu đãi trên thẻ eToro (22:01 thứ Sáu – 22:01 Chủ Nhật tại Vương quốc Anh)

– Những đơn vị tiền tệ khác: 0,55% vào mọi lúc

Loại tiền tệ có tỷ giá ưu đãi trên thẻ eToro

Đô la Úc (AUD) Bảng Anh (GBP) Zloty Ba Lan(PLN)
Đô la Canada (CAD) Đô la Hong Kong (HKD) Đô la Singapore (SGD)
Franc Thuỵ Sĩ (CHF) Shekel Israeli (ILS) Rand Nam Phi (ZAR)
Koruna Séc (CZK) Peso Mexico (MXN) Lira Thổ Nhĩ Kỳ (TRY)
Krone Đan Mạch (DKK) Krone Na Uy(NOK) Krona Thuỵ Điển (SEK)
Euro (EUR) Đô la New Zealand (NZD) Đô la Mỹ (USD)
Baht Thái (THB)

Tỷ giá hối đoái ngoại tệ cho thẻ eToro

Anh Quốc

Thẻ ghi nợ eToro có tỷ giá hối đoái tốt hàng đầu thị trường xét trên phạm vi toàn cầu*

 

Tỷ giá Tiền tệ Thời gian
0,25% trên lãi suất liên ngân hàng Loại tiền tệ có tỷ giá ưu đãi trên thẻ eToro** Chủ nhật 10:02 CH – Thứ Sáu 10:00 CH (Giờ Vương quốc Anh)
0,5% trên lãi suất liên ngân hàng Loại tiền tệ có tỷ giá ưu đãi trên thẻ eToro** Thứ Sáu 10:01 CH – Chủ nhật 10:01 CH (Giờ Vương quốc Anh)
0,55% trên lãi suất liên ngân hàng Tất cả các loại tiền tệ khác Mọi thời điểm

 

* Tỷ giá hối đoái có tính cạnh tranh dựa trên nghiên cứu của eToro vào tháng 4 năm 2022.

** Xem các loại tiền tệ có tỷ giá ưu đãi trên thẻ eToro ở phần “Phí của tài khoản/thẻ” bên trên

Hạn mức của các tài khoản

Châu âu
Hạn mức Green: Không phải thành viên và Bậc Silver đến Platinum Black: Bậc Platinum + và Diamond Số lượng giao dịch Khoảng thời gian
Hạn mức nạp tiền mỗi ngày 300.000 Euro Không giới hạn 15 1 ngày
Hạn mức nạp tiền mỗi giao dịch 300.000 Euro Không giới hạn N/A N/A
Số dư tối đa 700.000 Euro Không giới hạn N/A N/A
Nạp qua SEPA – Hạn mức hằng ngày 300.000 Euro 1.200.000 Euro 15 1 ngày
Nạp qua SEPA – Hạn mức hằng tháng 1.800.000 Euro 19.600.000 Euro 150/300 30 ngày
Nạp qua SEPA – Hạn mức hằng năm 10.800.000 Euro 200.000.000 Euro 1800/3600  365 ngày
Rút qua SEPA – Hạn mức hằng ngày 30.000 Euro 60.000 Euro 5/10 1 ngày
Rút qua SEPA – Hạn mức hằng tháng 300.000 Euro 1.100.000 Euro 150/300 30 ngày
Rút qua SEPA – Hạn mức hằng năm 3.500.000 Euro 15.300.000 Euro 1800/3600 365 ngày
Anh Quốc
Hạn mức Green: Không phải thành viên và Bậc Silver đến Platinum* Black: Bậc Platinum + và Diamond Số lượng giao dịch Khoảng thời gian
Hạn mức nạp tiền mỗi ngày £250.000 Không giới hạn 15 *1 ngày
Hạn mức nạp tiền mỗi giao dịch £250.000 Không giới hạn N/A N/A
Số dư tối đa £600.000 Không giới hạn N/A N/A
Hạn mức rút tiền qua ATM hằng năm £36.000 £226.000 3600 365 ngày
Hạn mức rút tiền qua ATM hằng tháng £3.000 £18.000 300 30 ngày
Hạn mức rút tiền qua ATM hằng ngày £1.000 £3.000 12 1 ngày
Số tiền tối thiểu có thể rút qua ATM £5 £5 N/A N/A
Số tiền tối đa có thể rút qua ATM £500 £1.000 N/A N/A
Hạn mức thanh toán hằng năm £600.000 £1.200.000 18000 365 ngày
Hạn mức thanh toán hằng tháng £50.000 £100.000 1500 30 ngày
Hạn mức thanh toán hằng ngày £10.000 £25.000 50 1 ngày
Số tiền tối đa mỗi giao dịch £10.000 £25.000 N/A N/A
Nạp qua Faster Payments – Hạn mức hằng ngày £250.000 £1.200.000 15 1 ngày
Nạp qua Faster Payments – Hạn mức hằng tháng £1.500.000 £14.400.000 150/300 30 ngày
Nạp qua Faster Payments – Hạn mức hằng năm £9.000.000 £172.800.000 1800/3600 365 ngày
Rút qua Faster Payments – Hạn mức hằng ngày £25.000 £50.000 5/10 1 ngày
Rút qua Faster Payments – Hạn mức hằng tháng £250.000 £1.500.000 150/300 30 ngày
Rút qua Faster Payments – Hạn mức hằng năm £3.000.000 £18.000.000 1800/3600 365 ngày

CopyTrader™

Khi sử dụng CopyTrader™, không có phí ngầm hay chi phí phụ trội nào. Phí chênh lệch và giữ lệnh qua đêm có thể được áp dụng tùy theo từng vị thế sao chép đang mở như được liệt kê trên trang này.

Smart Portfolios

Đầu tư vào các danh mục có sẵn theo chủ đề hàng đầu.Không có phí quản lý hay bất kỳ loại phí hoa hồng nào ngoài những phí được áp dụng cho từng tài sản cấu thành mỗi danh mục. Danh mục cổ phiếu không mất phí hoa hồng.

Các loại phí khác

Phí nộp tiền
Miễn phí
Phí rút tiền
$5

eToro tính một khoản phí cố định thấp cho các giao dịch rút tiền để bù đắp cho các chi phí liên quan trong giao dịch chuyển tiền quốc tế.

Giá trị Rút tiền Tối thiểu $30

Thành viên Câu lạc bộ bao gồm cấp bậc Bạch kim, Bạch kim + và Kim cương không phải chịu phí rút tiền.

 

Phí quy đổi (Phí được tính theo PIP)

Tiền rút và tiền nộp được thực hiện bằng USD. Mọi loại tiền tệ khác đều phải được quy đổi và do đó sẽ làm phát sinh phí quy đổi.

Phương thức thanh toán Thẻ ghi nợ/Thẻ tín dụng Debit/Credit Card Ví điện tử1 Ngân hàng trực tuyến2 Chuyển khoản
Tiền tệ Nạp tiền Rút tiền Nạp tiền Rút tiền Nạp tiền Rút tiền Nạp tiền Rút tiền Nạp tiền Rút tiền
EUR, GBP Miễn phí 150 150 150 150 150 150 150 150 150
AUD 150 150 150 150 150 150 150 150
CHF 275 275 150 150 150 150
DKK 2050 2050 1000 1000 1000 1000
NOK 3200 3200 1,600 1,600 1,600 1,600
PLN 1250 1250 650 650 650 650
SEK 3250 3250 1,600 1,600 1,600 1,600
HUF 1050 1050 550 550 550 550
RON 13500 13500
CZK 6500 6500 3,300 3,300 3,300 3,300
MYR 1,330 1,330 1,330
SGD 410 410 410
IDR 450 450 450
VND 71,000 71,000 71,000
PHP 8,500
THB 100
PEN 790 790
MXN 6,000 6,000
QAR 820 820
BHD 7,900 7,900
OMR 7,800 7,800
AED 820 820
KRW 390,000 390,000
BRL 15,555 15,555
CLP 2,310,000 2,310,000

1PayPal, Neteller, Skrill

2Trustly, Przelewy24, Sofort, iDEAL, RapidTransfer

eToro áp dụng khoản phí 1,5% hoặc 3%, tuỳ theo đơn vị tiền tệ và/hoặc phương thức thanh toán. Các khoản phí được áp dụng trên cơ sở PIP của tỷ giá hối đoái. Do tỷ giá có thể biến động, số PIP thực tế được tính cũng có thể dao động để phù hợp với % phí. Các khoản phí hiện tại sẽ được cập nhật và hiển thị trong bảng theo yêu cầu.

Lưu ý: Không phải tất cả các phương thức thanh toán đều khả dụng ở mọi quốc gia.

Ưu đãi dành cho thành viên câu lạc bộ

Thành viên của Câu lạc bộ eToro có thể nhận được mức phí Chuyển đổi ngoại tệ ưu đãi khi nạp và rút tiền, tuỳ theo cấp độ thành viên:

Cấp độ thành viên Giảm giá
Diamond 100%
Platinum
Platinum+
50%
Gold, Silver 25%

Lưu ý rằng những ưu đãi này chỉ áp dụng cho các khoản thanh toán thực hiện qua eToro Money và qua chuyển khoản ngân hàng ở những khu vực không có eToro Money.

Phí không hoạt động
$10/Tháng

Sau 12 tháng không có hoạt động đăng nhập, một khoản phí không hoạt động hàng tháng là $10 sẽ được tính cho mọi số dư khả dụng còn lại. Các vị thế mở sẽ không bị đóng để bù cho phí này.

Thuế của chính phủ

Thuế dự trữ trước bạ

Kể từ ngày 6 tháng 11 năm 2023, chúng tôi sẽ chuyển Thuế dự trữ trước bạ đối với những khách hàng mở vị thế mới đối với các cổ phiếu niêm yết ở Vương quốc Anh. Thuế trước bạ là thuế giao dịch theo quy định do chính phủ Anh áp dụng đối với việc mua trực tuyến các cổ phiếu niêm yết tại Vương quốc Anh. Hiện tại thuế được đặt ở mức 0,5% giá trị giao dịch cổ phiếu. Đây là thuế giao dịch theo quy định bắt buộc áp dụng cho tất cả khách hàng giao dịch cổ phiếu niêm yết ở Vương quốc Anh, bất kể quốc gia cư trú của họ.

Bạn sẵn sàng bắt đầu giao dịch?

Giao dịch nhiều loại tài sản và hưởng lợi từ lệ phí thấp cùng mức phí chênh lệch cạnh tranh

Tạo tài khoản miễn phí của bạn

FAQ

  • eToro có miễn phí không?

    Bạn có thể tham gia eToro miễn phí và mọi người dùng đã đăng ký đều được nhận miễn phí một tài khoản demo $100.000. Tuy nhiên, cũng như tất cả các nền tảng trực tuyến, eToro tính các loại phí chênh lệch và lệ phí khác nhau cho các giao dịch và rút tiền.

  • Tỷ giá bid/ask (mua/bán) là gì?

    Tỷ giá bid (mua) và ask (bán) cũng tương đương với giá MUA/BÁN trên eToro. Khi một vị thế là mua khống (MUA), tỷ giá ASK (BÁN) sẽ được áp dụng. Khi một vị thế là bán khống (BÁN), tỷ giá bid (mua) sẽ được áp dụng.

  • Phí giữ lệnh qua đêm và qua cuối tuần là gì?

    Các vị thế CFD được giữ qua đêm có thể được tính một khoản phí nhỏ tương ứng với giá trị của vị thế đó. Về cơ bản, đây là một mức thanh toán lãi suất để bù cho chi phí đòn bẩy mà bạn sử dụng qua đêm. Phí giữ lệnh qua cuối tuần là phí giữ lệnh qua đêm được tính để giữ các vị thế mở qua cuối tuần. Do đó, phí giữ lệnh qua cuối tuần sẽ cao gấp ba lần phí giữ lệnh qua đêm. Phí giữ lệnh qua cuối tuần được tính vào thứ 4 hoặc thứ 6, tùy thuộc vào loại tài sản. Tìm hiểu thêm tại đây.

  • Đòn bẩy là gì?

    Đòn bẩy là một khoản vay tạm thời mà đơn vị môi giới cấp cho nhà giao dịch để cho phép nhà giao dịch mở một giao dịch có kích cỡ lớn hơn với số vốn đầu tư nhỏ hơn. Đòn bẩy được cho dưới dạng hệ số nhân hiển thị mức độ lãi của một vị thế so với số tiền đầu tư.

    Ví dụ: Nếu bạn giao dịch hoàn toàn không sử dụng đòn bẩy và đầu tư $1.000, với mỗi dao động 1% trong thị trường, bạn có thể lãi hoặc lỗ $10, tương đương 1% của $1.000. Tuy nhiên, nếu bạn đầu tư $1.000 đó và giao dịch sử dụng đòn bẩy x10, giá trị đô-la của vị thế của bạn sẽ tương đương với $10.000.

    Để biết thêm thông tin và ví dụ, hãy nhấn vào đây.

  • Liệu phí giữ lệnh hàng ngày có thay đổi hay không?

    Phí giữ lệnh (qua cuối tuần/qua đêm) sẽ thay đổi tùy từng thời điểm dựa trên điều kiện thị trường toàn cầu. Khi việc này xảy ra, chúng tôi sẽ triển khai các thay đổi. Xin lưu ý rằng thay đổi về phí luôn được áp dụng cho các vị thế mở. Chúng tôi khuyến khích bạn tự cập nhật về các khoản phí giữ lệnh/hoàn tiền hiện tại thông qua trang phí của chúng tôi. Xin lưu ý rằng các loại phí có thể thay đổi mà không cần thông báo trước

  • Phí quy đổi là gì?

    eToro chủ yếu hoạt động bằng tiền USD. Do đó, khi một giao dịch nộp tiền hoặc rút tiền được thực hiện với một loại tiền tệ khác, nó cần phải được quy đổi. Để xem giải thích chi tiết về các loại phí quy đổi khác nhau, hãy xem thẻ các loại phí khác.

  • Phí được tính như thế nào?

    Phí chênh lệch:

    Phí chênh lệch * Giá theo USD * Số đơn vị

     

    Phí giữ lệnh qua đêm (cho mỗi đêm):

    Phí * số đơn vị

  • Tôi có thể xem những chi phí mình đã thanh toán ở đâu?

    Trong trang danh mục của bạn, trên tab lịch sử, bạn có thể thấy các loại phí đã được thanh toán cho mỗi giao dịch cũng như tổng phí cho các khoảng thời gian khác nhau.

    Portfolio with fees

  • Tôi có thể xem phí giữ lệnh qua đêm mà mình phải thanh toán ở đâu?

    Phí giữ lệnh qua đêm được ghi ở cuối cửa sổ giao dịch khi mở một giao dịch mới.

    Trade window with overnight fees

  • Khi nào tôi phải trả phí qua đêm?

    Phí qua đêm được tính mỗi đêm từ Thứ Hai đến Thứ Sáu lúc 17:00 giờ EST cho các vị thế CFD đang mở. Phí cuối tuần (x3) được tính vào Thứ Sáu hàng tuần đối với hầu hết các cổ phiếu, ETF và CFD chỉ số và vào Thứ Tư đối với hầu hết các loại hàng hóa và tiền tệ. Phí qua đêm đối với dầu và khí đốt tự nhiên được tính vào Thứ Sáu hàng tuần.
    Phí qua đêm cho tiền điện tử được tính hàng ngày.

    Để biết thêm thông tin về phí qua đêm, vui lòng xem Phí qua đêm là gì?

  • Khi nào thì tôi cần thanh toán phí chênh lệch?

    Ngay sau khi bạn mở một giao dịch mới, bạn sẽ thấy phần lãi bị âm trong vị thế đó – điều này là do phí chênh lệch. Tuy nhiên, mức phí phí chênh lệch cuối cùng sẽ được tính khi bạn đóng vị thế và nó được điều chỉnh tại thời điểm đó theo giá đóng vị thế.

    Xem thêm các Câu hỏi thường gặp tại đây.

     

  • Phí qua đêm được tính như thế nào đối với các đồng tiền cơ sở khác nhau?

    Các đồng tiền khác nhau có lãi suất khác nhau. Điểm lãi suất chuẩn mà chúng tôi áp dụng sẽ thay đổi tuỳ vào đơn vị tiền tệ của vị thế CFD mà bạn đang giữ. Tìm hiểu thêm tại đây.

  • Có phí giao dịch tối thiểu không?

    Không. Không như các sàn môi giới khác, eToro không thu phí giao dịch/phí mở phiếu giao dịch tối thiểu đối với bất kỳ loại tài sản nào.
    Chênh lệch giá hoặc phí nêu trên sẽ được áp dụng cho mọi vị thế, dù lớn hay nhỏ.

  • Những khoản phí khác nào được áp dụng?

    Khi nạp và rút bằng loại tiền không phải USD, hệ thống sẽ tính phí chuyển đổi. Thành viên Diamond tự động được miễn phí chuyển đổi ngoại hối, còn thành viên Platinum và Platinum+ sẽ được giảm 50%. Ngoài ra còn có một khoản phí cố định nhỏ là 5 USD khi rút tiền và phí không hoạt động là 10 USD/tháng sau 12 tháng không có hoạt động đăng nhập.

    Ngoài ra, mọi giao dịch đều phải chịu chênh lệch giá khi mở và đóng vị thế, đây không phải là một khoản phí của eToro. Chênh lệch giá chào mua và chào bán được quyết định bởi thị trường và là một điểm chung của tất cả các ngân hàng và sàn giao dịch. XEM CÁC THÔNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN PHÍ CỦA CHÚNG TÔI [TẠI ĐÂY].